Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Á_2004

Bahrain

Huấn luyện viên: Srećko Juričić

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAbdulrahman Abdulkarim (1980-05-13)13 tháng 5, 1980 (24 tuổi) Al-Najma
22HVMohamed Husain (1980-07-31)31 tháng 7, 1980 (23 tuổi) Al-Ahli
52HVHassan Al Mosawi (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (19 tuổi) Manama Club
62HVGhazi Al Kawari (1977-05-19)19 tháng 5, 1977 (27 tuổi) Al-Ahli
73TVSayed Mahmood Jalal (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Muharraq Club
83TVRashid Al-Dosari (1978-03-24)24 tháng 3, 1978 (26 tuổi) Al-Arabi
94Husain Ali (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (22 tuổi) Al-Rayyan
103TVMohamed Salmeen (1980-11-04)4 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Al-Arabi
112HVFaisal Abdulaziz (c) (1968-01-08)8 tháng 1, 1968 (36 tuổi) Muharraq Club
122HVMohamed Juma (1973-12-13)13 tháng 12, 1973 (30 tuổi) Busaiteen Club
133TVTalal Yousef (1975-02-24)24 tháng 2, 1975 (29 tuổi) Al Kuwait
142HVSalman Isa (1977-07-12)12 tháng 7, 1977 (27 tuổi) Riffa Club
153TVSaleh Farhan (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (23 tuổi) Qatar SC
162HVSayed Mohamed (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (21 tuổi) Al-Khor
172HVHussain Baba (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (22 tuổi) Riffa Club
194Mohamed Jaffar (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (24 tuổi) Muharraq Club
202HVAdel Abbas (1982-10-24)24 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Manama Club
211TMSayed Mohammed Jaffer (1985-08-25)25 tháng 8, 1985 (18 tuổi) Malkiya Club
221TMAli Saeed Abdulla (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (24 tuổi) Al-Ahli
234Duaij Naser (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Al-Shamal
293TVMohamed Hubail (1981-06-23)23 tháng 6, 1981 (23 tuổi) Al-Gharrafa
304A'ala Hubail (1982-06-25)25 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Al-Gharrafa

Trung Quốc

Huấn luyện viên: Arie Haan

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLiu Yunfei (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (25 tuổi)17 Tianjin Teda FC
32HVSun Xiang (1982-01-15)15 tháng 1, 1982 (22 tuổi)6 Shanghai Shenhua
42HVZhang Yaokun (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (23 tuổi)2 Dalian Shide
53TVZheng Zhi (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (23 tuổi)20 Shenzhen Jianlibao
63TVShao Jiayi (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (24 tuổi)17 TSV 1860 München
73TVSun Jihai (1977-09-30)30 tháng 9, 1977 (26 tuổi)62 Manchester City FC
84Zheng Bin (1977-07-04)4 tháng 7, 1977 (27 tuổi)16 Shenzhen Jianlibao
94Hao Haidong (1970-08-25)25 tháng 8, 1970 (33 tuổi)93 Dalian Shide
114Li Yi (1979-06-20)20 tháng 6, 1979 (25 tuổi)18 Shenzhen Jianlibao
122HVWei Xin (1977-04-18)18 tháng 4, 1977 (27 tuổi)20 Chongqing Lifan
132HVXu Yunlong (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (25 tuổi)44 Beijing Guoan
142HVLi Weifeng (c) (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (25 tuổi)70 Shenzhen Jianlibao
153TVZhao Junzhe (1979-04-19)19 tháng 4, 1979 (25 tuổi)37 Liaoning FC
162HVJi Mingyi (1980-12-15)15 tháng 12, 1980 (23 tuổi)5 Dalian Shide
183TVLi Xiaopeng (1975-06-20)20 tháng 6, 1975 (29 tuổi)37 Shandong Luneng
194Zhang Shuo (1983-09-17)17 tháng 9, 1983 (20 tuổi)9 Tianjin Teda FC
213TVLi Ming (1971-01-26)26 tháng 1, 1971 (33 tuổi)78 Dalian Shide
223TVYan Song (1981-03-20)20 tháng 3, 1981 (23 tuổi)5 Dalian Shide
231TMLi Jian (1977-12-09)9 tháng 12, 1977 (26 tuổi)6 Chongqing Lifan
253TVZhou Haibin (1985-07-19)19 tháng 7, 1985 (18 tuổi)15 Shandong Luneng
272HVZhou Ting (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (25 tuổi)11 Qingdao Zhongneng
294Li Jinyu (1977-07-06)6 tháng 7, 1977 (27 tuổi)41 Shandong Luneng

Indonesia

Huấn luyện viên: Ivan Venkov Kolev

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMHendro Kartiko (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (31 tuổi)46 Persebaya Surabaya
23TVAgung Setyabudi (c) (1972-11-02)2 tháng 11, 1972 (31 tuổi)44 PSIS Semarang
33TVAlexander Pulalo (1973-05-08)8 tháng 5, 1973 (31 tuổi)6 Persib Bandung
43TVIsmed Sofyan (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (24 tuổi)25 Persija Jakarta
52HVAples Gideon Tecuari (1973-04-21)21 tháng 4, 1973 (31 tuổi)29 Persija Jakarta
62HVWarsidi Ardi (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (24 tuổi)18 Persija Jakarta
74Jaenal Ichwan (1977-05-01)1 tháng 5, 1977 (27 tuổi)3 Deltras Sidoarjo
84Elie Aiboy (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (25 tuổi)19 Persija Jakarta
94Aliyuddin (1980-05-07)7 tháng 5, 1980 (24 tuổi)1 Persikota Tangerang
113TVPonaryo Astaman (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (24 tuổi)24 PSM Makassar
121TMYandri Pitoy (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (23 tuổi)9 Persikota Tangerang
133TVBudi Sudarsono (1979-09-19)19 tháng 9, 1979 (24 tuổi)16 Persija Jakarta
143TVSyamsul Chaeruddin (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (21 tuổi)14 PSM Makassar
172HVHarry Saputra (1981-06-12)12 tháng 6, 1981 (23 tuổi)18 Persikota Tangerang
182HVFirmansyah (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (24 tuổi)13 Persikota Tangerang
204Bambang Pamungkas (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (24 tuổi)21 Persija Jakarta
214Rochy Putiray (1970-06-26)26 tháng 6, 1970 (34 tuổi)21 Kitchee SC
224Agus Indra Kurniawan (1982-02-27)27 tháng 2, 1982 (22 tuổi)1 Persija Jakarta
232HVHamka Hamzah (1984-01-09)9 tháng 1, 1984 (20 tuổi)0 Persik Kediri
242HVMaman Abdurahman (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (22 tuổi)0 Persijatim Solo FC
253TVAmir Yusuf Pohan (1971-09-14)14 tháng 9, 1971 (32 tuổi)0 PSPS Pekanbaru
301TMI Komang Putra (1972-05-05)5 tháng 5, 1972 (32 tuổi)11 PSIS Semarang

Qatar

Huấn luyện viên: Philippe Troussier

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
23TVWesam Rizik (1981-02-25)25 tháng 2, 1981 (23 tuổi) Al-Sadd
32HVAbdulrahman Mesbeh (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (20 tuổi) Al-Rayyan
53TVEzzat Jadoua (1983-01-16)16 tháng 1, 1983 (21 tuổi) Al-Sadd
62HVNayef Al Khater (1978-05-10)10 tháng 5, 1978 (26 tuổi) Al-Wakrah
73TVAhmad Musa (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (21 tuổi) Al-Wakrah
82HVSaad Al-Shammari (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (20 tuổi) Esbjerg fB
94Seyd Bechir (1982-09-06)6 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Al-Arabi
104Waleed Hamzah (1982-09-07)7 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Al-Arabi
123TVMagid Mohamed (1985-10-01)1 tháng 10, 1985 (18 tuổi) Al-Sailiya
134Ali Mejbel (1982-06-17)17 tháng 6, 1982 (22 tuổi) Al-Wakrah
142HVSaoud Fath (1980-08-16)16 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Al-Gharrafa
153TVWaleed Mohyaden (1982-05-22)22 tháng 5, 1982 (22 tuổi) Al-Khor
164Mohammed Gholam (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (23 tuổi) Al-Sadd
173TVJassim Al Tamimi (c) (1971-02-14)14 tháng 2, 1971 (33 tuổi) Al-Wakrah
192HVSelman Mesbeh (1980-08-27)27 tháng 8, 1980 (23 tuổi) Al-Rayyan
221TMAbdulaziz Ali (1980-06-05)5 tháng 6, 1980 (24 tuổi) Al-Gharrafa
233TVGader Mousa (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (21 tuổi) Al-Shamal
254Jamal Jouhar (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (16 tuổi) Al-Ahli
272HVMuamer Abdulrab (1982-08-20)20 tháng 8, 1982 (21 tuổi) Qatar SC
283TVAbdulaziz Karim (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (25 tuổi) Al-Arabi
291TMQasem Burhan (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (18 tuổi) Al-Khor
302HVBilal Mohammed (1986-06-02)2 tháng 6, 1986 (18 tuổi) Al-Gharrafa